Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu Soosan 12 tấn SCS1015LS





-
Cty TNHH Lexim là nhà cung cấp xe và thiết bị chuyên dụng chuyên nghiệp với 16 năm kinh nghiệm trên các lĩnh vực; thiết bị nâng hạ, xe tải gắn cẩu, xe bồn chở nhiên liệu, xe môi trường, xe ben- bồn trộn xi măng- xe bơm ... các thiết bị phụ trợ cho ngành xây dựng.
-
Chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm của nhiều tập đoàn nổi tiếng trên quốc tế như:
-
·Xe tải – Tập đoàn Hino Nhật Bản
-
·Cẩu tự hành – Tập đoàn Soosan Hàn Quốc
- Thiết bị môi trường- Retech Hàn Quốc
-
·Cẩu xích cầu cần trục bánh lốp, thiết bị bê tông, xe môi trường và các thiết bị, xe chuyên dụng - Tập đoàn Quốc tế Zoomlion
-
Lexim cam kết mang đến cho khách hàng:
- Sự bảo đảm tốt nhất
- Thoả mãn những mong đợi cao nhất
- Chi phí khách hàng phải chi trả thấp nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TẢI HYUNDAI HD320 GẮN CẨU SOOSAN 12 TẤN SCS1015LS
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI HD320/LEXIM-LC.SCS1015LS |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH LEXIM |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
11190 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
10800 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
30000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
12200 x 2500 x 3820 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng: |
7900 x 2350 x 480/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
1700 + 4850 + 1300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2040/1850 |
mm |
Số trục : |
4 |
|
Công thức bánh xe : |
8 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D6CC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
11149 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
302 kW ( 420Ps)/ 2200 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/04/04 |
Lốp trước / sau: |
12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2, 3, 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN SCS1015LS, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 12000 kg tại tầm với 2.0mm |

TT |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. |
Cẩu SOOSAN SCS1015LS |
|
Korea |
I. |
Công suất cẩu: |
|
|
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
12 tấn/2,0m |
1.1 |
Sức nâng cẩu tại 3m |
Tấn/m |
10 tấn/3,0m |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
36 |
3. |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
20,7 |
5. |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
24,5 |
6. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 2m |
Kg |
12.000 |
7. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m |
Kg |
6000 |
8. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m |
Kg |
3100 |
9. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m |
Kg |
1950 |
10. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m |
Kg |
1400 |
11 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m |
kg |
1030 |
II. |
Cơ cấu cần |
|
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
1 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
2 |
Khi cần thu hết |
m |
5,6 |
3 |
Khi cần vươn ra hết |
m |
20,7 |
4 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
22,65 |
5 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 810/20s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
1. |
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) |
m/ph |
23 |
2. |
Tốc độ thu cáp đơn |
m/ph |
92 |
3. |
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) |
Kgf |
2500 |
4. |
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) |
Tấn |
10 |
5 |
Kết cấu dây cáp (JIS) |
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
6 |
Đường kính x chiều dài cáp |
mm x m |
14 mm x 100 m |
7 |
Sức chịu lực dây cáp |
kgf |
13500 |
IV. |
Cơ cấu quay |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) |
m |
6,18 (5,0) |
4 |
Độ co chân chống tối đa (chân sau) |
m |
2,48 (2,34) |
VI. |
Hệ thống thuỷ lực: |
|
|
1 |
Bơm thuỷ lực |
Kiểu |
Bơm bánh răng |
2 |
áp lực dầu |
Kgf/cm2 |
210 |
3 |
Lưu lượng dầu |
Lít/phút |
120 |
4 |
Số vòng quay |
Vòng/ph |
1500 |
5 |
Van thuỷ lực |
“ |
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 |
áp suất van an toàn (điều chỉnh) |
Kgf/cm2 |
210 (20,59MPa) |
7 |
Van cân bằng |
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
8 |
Van một chiều |
|
Xi lanh chân chống đứng |
9 |
Động cơ thủy lực |
Cơ cấu tời |
Loại pittông rô to hướng trục |
10 |
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần |
Chiếc |
2 |
11 |
Xi lanh co duỗi cần |
Chiếc |
2 |
12 |
Xi lanh chân chống đứng |
Chiếc |
4 |
13 |
Xi lanh đẩy ngang chân chống |
Chiếc |
4 |
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực |
lít |
250 |
VII |
Hệ thống khác |
|
|
1 |
Thiết bị hiển thị tải trọng |
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
2 |
Phanh tời tự động |
|
Có phanh tự động cho tời |
3 |
Phanh quay toa |
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực |
4 |
Cơ cấu quay |
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
5 |
Thiết bị an toàn |
|
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu. |
6 |
Ghế ngồi điều khiển |
|
Có |
7 |
Cảnh báo chạm móc cẩu |
|
Có |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
- Phòng Kinh doanh xe tải Hino:
- Hotline: 0977 075 798 hoặc 0932 326 136
Trân trọng cảm ơn!
Công ty TNHH Lexim là Đại lý 3S của nhà máy Hino tại Hà Nội chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng xe tải Hino, Cẩu Soosan.