XE TẢI HINO 8 TẤN - XE HINO FG8JPSL





Giới thiệu xe tải HINO 8 tấn
Xe tải Hino 8 tấn mang đến cho người lái một trải nghiệm mới đối với dòng xe tải hạng trung, phong cách lôi cuốn, mạnh mẽ cùng với nội thất: cabin rộng rãi, điều hòa,vô lăng gật gù... đem lại sự tiện nghi thoải mái nhất cho người sử dụng .Với động cơ mạnh mẽ, công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường. Chính những đặc điểm này đã chinh phục được khách hàng.
Qúy khách hàng có thể tham khảo dòng sản phẩm tương tự như Xe tải hino 8 tấn thùng dài 8,8m tiểu chuẩn Euro4
Tags:THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TẢI HINO 8 TẤN
MODEL |
FG8JPSL |
||
Khối lượng |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
15.100 |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
4.895 |
||
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
10.775 x 2.425 x 2.630 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
6.465 |
||
Kích thước lòng thùng hàng |
8.600 x 2360 x 2150 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
235 |
||
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Loại |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||
Thể tích làm việc (cm3) |
7.684 |
||
Tỷ số nén |
18:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
235 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
706 - (1.500 vòng/phút) |
||
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
|
Thùng nhiên liệu |
200 Lít, bên trái |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
||
Tiêu hao nhiên liệu |
18L/100km tại tốc độ 60 km/h |
||
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
||
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
||
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
||
Khả năng vượt dốc ( %) |
32 |
||
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
||
Lốp xe |
10.00R - 20 |
||
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
|
Tỷ số truyền |
18,6 |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Màu sắc xe:
Trắng, vàng, xanh, đỏ, xám
Các dạng thùng ứng dụng:
- Thùng kín inox, nhôm hặc composite..
- Thùng mui bạt
- Thùng lửng
- Thùng dành cho xe chuyên dụng.
Xe tải hino 8 tấn phù hợp với nhu cầu thị trường xe cỡ vừa tại Việt Nam !
Ngoài ra xe tải hino với trọng tải tương tự như : xe tải hino 8,5 tấn, hoặc xe tải hino 9,4 tấn cũng được người dùng quan tâm nhiều. Bạn có thể tham khảo thêm.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Phòng kinh doanh xe tải Hino: Mr Cường
ĐT: 0932 326 136
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!