XE TẢI HINO 6,2 TẤN - XE HINO FC9JJSW






Xe tải Hino 6,2 tấn được sản xuất và lắp ráp trên dây truyền hiện đại bậc nhất trên thế giới. Linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản. Xe tải Hino 6,2 tấn siêu tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ với thời gian. Không gian cabin rộng, thoáng tiện nghi. Xe tải Hino 6,2 tấn thân thiện với môi trường.
Là dòng xe tải hạng trung Thùng dài 5,6 mét kích thước xe nhỏ ngọn phù hợp với những khách hàng chở nặng dễ dàng đi vào đường làng.
Xe Được bảo hành 12 tháng và không giới hạn km, thay dầu bảo dưỡng 07 lần miễn phí tại các đại lý của Hino trên toàn quốc.
Tags:Thông số kỹ thuật của xe tải Hino 6,2 tấn
MODEL |
FC9JJSW |
||
Khối lượng |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
10.400 |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
2.980 |
||
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
7.490 x 2.275 x 2.470 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
5.635 |
||
Kích thước lòng thùng hàng |
5.600 x 2.150 x 2.050 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
||
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Loại |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||
Thể tích làm việc (cm3) |
5.123 |
||
Tỷ số nén |
18:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
165 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
520 - (1.500 vòng/phút) |
||
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
|
Thùng nhiên liệu |
100 Lít, bên trái |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
||
Tiêu hao nhiên liệu |
14L/100km tại tốc độ 60 km/h |
||
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
||
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
||
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
102 |
||
Khả năng vượt dốc ( %) |
44,4 |
||
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
||
Lốp xe |
8.25 - 16 (8.25R16) |
||
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
|
Tỷ số truyền |
18,6 |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Xe tải Hino 6,4 tấn gắn cẩu Soosan 3 tấn
XE TẢI HINO 6,2 TẤN ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN ĐI KHẮP MỌI NẺO ĐƯỜNG!
Hỗ trợ khách hàng:
- Thủ tục mua trả góp qua ngân hàng. Ngân hàng cho vay tối đa lên đến 80% giá trị của xe.
- Đóng mới các loại thùng: Thùng kín, Thùng Mui Bạt, Thùng Lửng, Thùng Đông Lạnh....
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Phòng Kinh doanh xe Hino: Mr Cường
ĐT: 0932 326 136