XE TẢI HINO 5,6 TẤN - XE HINO FC9JLSW
Xe tải HINO 5,6 tấn tiện dụng và an toàn
Tính năng vượt trội của dòng xe tải hino 5,6 tấn là siêu tiết kiệm nhiên liệu, khả năng tải cao, và sát xi dài thích hợp với việc chở hàng hóa tại Việt Nam. Chính vì vậy nó đã tạo được niềm tin cho khách hàng, là người bạn đồng hành của rất nhiều lái xe trêm mọi nẻo đường. Dòng xe tải Hino thân tiện với môi trường, độ an toàn cao.
Tổng đại lý bán xe tải hino luôn luôn mang đến những sản phẩm tối ưu nhất đến với khách hàng.
Tags:Thông số kỹ thuật của Xe tải Hino 5,6 tấn
MODEL |
FC9JLSW |
||
Khối lượng |
Khối lượng bản thân (kg) |
3.085 |
|
Khối lượng toàn bộ (kg) |
10.400 |
||
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
8.480 x 2.275 x 2.470 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.990 |
||
Kích thước lòng thùng hàng |
6.600 x 2.150 x 2.150 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
||
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Loại |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||
Thể tích làm việc (cm3) |
5.123 |
||
Tỷ số nén |
18:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
165 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
520 - (1.500 vòng/phút) |
||
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
|
Thùng nhiên liệu |
100 Lít, bên trái |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
||
Tiêu hao nhiên liệu |
14L/100km tại tốc độ 60 km/h |
||
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
||
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
||
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
102 |
||
Khả năng vượt dốc ( %) |
44,4 |
||
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
||
Lốp xe |
8.25 - 16 (8.25R16) |
||
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
|
Tỷ số truyền |
18,6 |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Màu sắc xe:
xanh, đỏ, xám trắng, trắng, vàng
Các loại thùng ứng dụng:
- Thùng lửng
- Thùng kín
- Thùng mui bạt
- Thùng đông lạnh
Bảo hành:
- Bảo hàng chính hãng 12 tháng , không giới hạn số km
Hỗ trợ khách hàng:
- Tư vấn miễn phí lắp đặt phụ kiện chính hãng.
- Tư vấn hãng bảo hiểm uy tín tại Việt Nam.
- Mua bán trả góp theo ngân hàng,vay vốn 80 % giá trị xe
- Tư vấn đăng kí đăng kiểm
- Hỗ trợ đóng thùng và làm hồ sơ thiết kế
XE TẢI HINO 5,6 TẤN VUA CỦA NHỮNG CUNG ĐƯỜNG!
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Phòng kinh doanh Xe Hino:
ĐT: 0932 326 136