XE TẢI HINO 4,8 TẤN - XE HINO XZU730L

.jpg)


Giới thiệu xe tải HINO 4,8 tấn - xe tải hạng nhẹ
Dòng xe tải HINO 4,8 tấn là xe tải hạng nhẹ là dòng xe nhập khẩu linh kiện từ Nhật Bản được lắp ráp tại Việt Nam.
Là dòng xe tải nổi tiếng của NHẬT BẢN tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp, nhưng giá cả hoàn toàn cạnh tranh so với dòng xe cùng phân khúc khác.
Ưu điểm chính của xe tải HINO 4,8 tấn:
- Đặc điểm chính phù hợp với người sử dụng: cabin rộng rãi, khung chassis cứng vững, dễ dàng lên xuống, góc nhìn rộng giúp lái xe quan sát kĩ , tầm nhìn tối đa khi lái xe. Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 3.
- Trang thiết bị tiêu chuẩn như điều hòa không khí, cửa sổ điện... tạo tiện nghi, thoải mái cho khách hàng
- Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ.
- Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.
- Điều hòa Denso 2 chiều
Xe tải HINO 4,8 tấn là dòng xe tải an toàn và kinh tế cho người sử dụng.
Tags:Thông số kỹ thuật của xe tải Hino 4,8 tấn
MODEL |
XZU730L |
||
Khối lượng |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
8.500 |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
2.600 |
||
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
6.735 x 1.995 x 2.220 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.870 |
||
Kích thước lòng thùng hàng |
5.600 x 1.950 x 1.950 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
||
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO N04C - VB (Euro 3) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Loại |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
104 x 118 |
||
Thể tích làm việc (cm3) |
4.009 |
||
Tỷ số nén |
18:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
150 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
420 - (1.400 vòng/phút) |
||
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
|
Thùng nhiên liệu |
100 Lít, bên trái |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
||
Tiêu hao nhiên liệu |
10L/100km tại tốc độ 60 km/h |
||
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
||
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
||
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
112 |
||
Khả năng vượt dốc ( %) |
47,4 |
||
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
||
Lốp xe |
7.50 - 16 (14PR) |
||
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
|
Tỷ số truyền |
18,6 |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Màu sắc xe tải HINO 4,8 tấn:
Trắng, đỏ, vàng, xanh, xám bạc
Các loại thùng ứng dụng:
Thùng lửng, thùng đông lạnh, thùng kín, thùng mui bạt...
Bảo hành:
Xe tải Hino 4,8 tấn được bảo hành 12 tháng và không giới hạn km. được thay dầu máy miễn phí 05 lần.
Hỗ trợ khách hàng:
- Tư vấn hỗ trợ các dịch vụ và thủ tục giấy tờ xe
- Bán trả góp qua ngân hàng với lãi xuất thấp
- Hỗ trợ các thủ tục đăng kí đăng kiểm
- Hỗ trợ giấy tờ, hồ sơ thiết kế thùng và đóng thùng
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ tới: Mr. Cường, SDT : 0932 326 136 - 0977 075 798