XE TẢI HINO 3,8 TẤN - XE HINO XZU720L




Tính năng của xe tải hino 3,8 tấn
Xe tải hino 3,8 tấn là dòng xe tải hạng nhẹ, thích hợp cho những hoạt động kinh doanh nhỏ lẻ. Dòng xe này được sản xuất là lắp ráp theo công nghệ tiên tiến bậc nhất thế giới.
Xe tải HINO 3,8 tấn cung cấp cho khách hàng những tính năng ưu việt nhất. Với kích thước xe đạt chuẩn, động cơ 4 kì 4 máy hoạt động mạnh mẽ, và những trang thiết bị đạt chuẩn đem đến lợi ích kinh tế và sự tiện nghi lớn nhất cho người sử dụng. Đặc biệt xe hoạt động tiết kiệm nhiên liệu và đạt chuẩn khí thải EURO 3 thân thiện với môi trường.
Xe tải hino 3,8 tấn đã làm hài lòng nhiều khách hàng trên thế giới cũng như Việt Nam.
Tags:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 3,8 TẤN
MODEL |
XZU720L |
||
Khối lượng |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
7.500 |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
2.500 |
||
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
6.735 x 1.995 x 2.220 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.870 |
||
Kích thước lòng thùng hàng |
5.100 x 1.950 x 1.850 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
||
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO N04C - VB (Euro 3) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Loại |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
104 x 118 |
||
Thể tích làm việc (cm3) |
4.009 |
||
Tỷ số nén |
18:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
150 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
420 - (1.400 vòng/phút) |
||
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
|
Thùng nhiên liệu |
100 Lít, bên trái |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
||
Tiêu hao nhiên liệu |
10L/100km tại tốc độ 60 km/h |
||
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
||
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
||
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
112 |
||
Khả năng vượt dốc ( %) |
47,4 |
||
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
||
Lốp xe |
7.50 - 16 (14PR) |
||
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
|
Tỷ số truyền |
18,6 |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Màu sắc xe:
Xanh, trắng, đỏ, xám, vàng
Chế độ bảo hành:
- Bảo hành chính hãng, được hưởng mọi quyền lợi bảo hàng tại Hãng Motor HINO Việt Nam
- Bảo hàng 12 tháng và không giới hạn km
- Bảo dưỡng thay dầu 05 lần miễn phí.
Các loại thùng xe ứng dụng:
- Thùng lửng
- Thùng mui bạt
- Thùng kín
- Thùng đông lạnh
Hỗ trợ và phục vụ khách hàng:
- Tư vấn miễn phí lắp đặt phụ kiện chính hãng.
- Tư vấn hãng bảo hiểm uy tín tại Việt Nam.
- Mua bán trả góp theo ngân hàng,vay vốn 80 % giá trị xe
- Tư vấn đăng kí đăng kiểm
- Hỗ trợ đóng thùng và làm hồ sơ thiết kế
Mọi chi tiết và thắc mắc về xe tải hino 3,6 tấn quý khách vui lòng liên hệ: Mr.Cường
SDT: 0932 326 136 - 0977 075 798
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!