XE TẢI HINO 16 TẤN - XE HINO FL8JTSA

.jpg)




Xe tải Hino 16 tấn Thùng dài 7,6 mét là dòng xe tải được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng chuyên chở nặng.
Xe tải Hino 16 tấn là dòng xe tải 3 chân được tải nhiều nhất trong các dòng xe tải 3 chân tại Việt Nam
Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình và chuyên nghiệp chúng tôi luôn đem đến cho khách hàng những chiếc xe tiêu chuẩn tốt nhất và luôn phục vụ quý khách các dịch vụ trước và sau bán hàng nhiệt tình. Nếu bạn đang muốn tìm một chiếc xe tải chở nặng thì xe tải hino 16 tấn là lựa chọn tin cậy cho bạn
Hãy liên hệ ngay với Mr.Cường - 0977 075 798 để có sản phẩm tốt nhất !
Là Đại lý 3S của nhà máy HINO tại Hà Nội Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng xe tải mang thương hiệu Hino
Tags:THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TẢI HINO 16 TẤN
MODEL |
FL8JTSA |
||
Khối lượng |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
24.000 |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
6.280 |
||
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
9.730 x 2.460 x 2.700 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.980 + 1.300 |
||
Kích thước lòng thùng hàng |
7.575 x 2350 x 2150 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
235 |
||
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO J08E - UF (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Loại |
4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||
Thể tích làm việc (cm3) |
7.684 |
||
Tỷ số nén |
18:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
260 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
745 - (1.500 vòng/phút) |
||
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
|
Thùng nhiên liệu |
200 Lít, bên trái |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
||
Tiêu hao nhiên liệu |
22L/100km tại tốc độ 60 km/h |
||
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
||
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
||
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
||
Khả năng vượt dốc ( %) |
38 |
||
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
||
Lốp xe |
11.00 –R20 – 16PR |
||
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
|
Tỷ số truyền |
18,6 |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Màu xe:
Xanh, đỏ, xám, vàng, trắng
Xe tải Hino 16 tấn thùng Lửng
Xe tải Hino 16 tấn gắn cẩu Soosan 5 tấn
Bảo hành:
- Xe tải Hino 16 tấn được bảo hành chính hãng trên toàn quốc
- Thời gian bảo hành 12 tháng, không giới hạn Kảo
- Bảo dưỡng, thay dầu miễn phí 07 lần tại các đại lý của Hino trên toàn quốc.
Hỗ trợ khách hàng:
- Mua trả góp qua ngân hàng , thủ tục đơn giản vay đến 80% giá trị của xe.
- Thủ tục đăng ký, đăng kiểm
- Đóng các loại thùng như: Thùng kín, thùng mui bạt, thùng đông lạnh, đóng xe rửa đường, xe rác... và làm hồ sơ thiết kế mới
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Phòng kinh doanh xe tải Hino: Mr Cường
ĐT: 0932 326 136
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!