XE TẢI HINO 16 TẤN GẮN CẨU SOOSAN 7 TẤN





Xe tải Hino 16 tấn gắn cẩu Sooan 7 tấn là loại xe tải gắn cẩu được sử dụng phổ biến tại Việt Nam nhờ ưu điểm vượt trội của sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
Xe tải Hino FL8JTSA gắn Cẩu Soosan SCS746 là một model thông dụng phổ biến được dùng tại Việt Nam. Xe tải Hino FL8JTSA được lắp ráp tại nhà máy Hino tại Việt Nam Linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản. Xe có tổng tải trọng tối đa 24 tấn với công suất mạnh mẽ tiếc kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Cẩu Soosan SCS746 là một thương hiệu lớn đến từ Hàn Quốc. Độ bền bỉ hiệu quả đã được khảng định tại thị trường Việt Nam. Cẩu SCS746 là loại cẩu 7 tấn 6 đốt với chiều dài cẩu vươn tối đa được 8m.
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Phòng Kinh Doanh Mr Cường: 0932 326 136
Tags:THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TẢI HINO 16 TẤN GẮN CẨU SOOSAN 7 TẤN
Nhãn hiệu : |
HINO FL8JTSA 6x2/LEXIM-GC |
Số chứng nhận : |
2046/VAQ09 - 01/15 - 00 |
Ngày cấp : |
31/12/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH LEXIM |
Địa chỉ : |
Lô 18-A2, KCN Hà Nội - Đài Tư, số 386 đường Nguyễn Văn Linh, P.Sài Đồng, Q.Long Biên, TP.Hà Nội |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
12005 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
5155 |
kG |
- Cầu sau : |
6850 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
11800 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9895 x 2500 x 3820 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6480 x 2350 x 580/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4980 + 1300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1925/1855 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-UF |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
184 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS746L có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 7000 kg/2,0 m và 400 kg/19,6 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |

